Đào tạo từ xa ngành Quản trị Kinh doanh

Quản trị kinh doanh là ngành học chuyên sâu về xây dựng, quản lý và điều hành hoạt động sản xuất, thương mại và dịch vụ ở các loại hình doanh nghiệp nhà nước, ngoài nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Ngành này hệ thống hóa các kiến thức về kinh tế như: thu thập thông tin, phân tích, dự báo, tham gia thực hiện và kiểm tra kế hoạch kinh doanh; tư vấn thiết kế bộ máy quản lý doanh nghiệp phù hợp với từng lĩnh vực kinh doanh; phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đề xuất, tham mưu cho lãnh đạo các biện pháp quản trị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Đào tạo từ xa ngành Quản trị kinh doanh có thời gian đào tạo ngắn, chương trình đào tạo như chính quy. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua mạng internet.
Số tín chỉ (đại học văn bằng 1): 120 tín chỉ.
Học phí: 350.000đ/tín chỉ.
Có đào tạo từ xa liên thông từ trung cấp, cao đẳng và văn bằng 2.

TIỀM NĂNG CỦA NGÀNH

QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Theo Trung tâm dự báo Nhu cầu Nhân lực và Thông tin Thị trường lao động TP.HCM, trong giai đoạn 2020 đến 2025, mỗi năm riêng TP.HCM cần hoảng 270.000 vị trí việc làm dành cho nguồn nhân lực liên quan đến ngành Quản trị kinh doanh.
  • Kết quả khảo sát nhân lực trực tuyến của VietnamWork.com, trang web tuyển dụng trực tuyến lớn nhất Việt Nam cũng cho thấy, ngành quản trị kinh doanh thuộc một trong 10 lĩnh vực có nhu cầu tuyển dụng nhân lực cao nhất trong năm 2018 và 2019.

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CHƯƠNG TRÌNH

  • Nội dung đào tạo tham khảo chương trình của Đại học Liverpool John Moores – Anh Quốc.
  • Sinh viên được thực tập và tham quan thực tế tại hơn 40 doanh nghiệp trong và ngoài nước.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Chuyên viên, trưởng bộ phận tại các phòng: kinh doanh, kế hoạch, marketing, hỗ trợ khách hàng
  • Giám đốc điều hành, giám đốc tài chính
  • Giảng dạy tại các cơ sở giáo dục
  • Khởi nghiệp với việc tự thành lập và điều hành công ty riêng

TỐ CHẤT PHÙ HỢP ĐỂ HỌC

QUẢN TRỊ KINH DOANH

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Bạn hãy điền các thông tin đăng ký trực tuyến bên dưới. Sau đó, Viện sẽ liên lạc với bạn để hướng dẫn chi tiết.



    Chương trình đào tạo từ xa hệ đại học

    Ngành Quản trị kinh doanh

    HỌC KỲ 1
    Học phần bắt buộc
    Pháp luật đại cương (Introduction to Law)
    Mã môn học: 60023
    Mã học phần: 0101060023
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1) *
    Mã môn học: 060024
    Mã học phần: 0101060024
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Quản trị học (Management)
    Mã môn học: 100063
    Mã học phần: 0101100063
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kinh tế học (Economics)
    Mã môn học: 100031
    Mã học phần: 0101100031
    Số tín chỉ: 4(4, 0, 8)
    Phương pháp học đại học và tư duy sáng tạo (University methodology and creative thinking)
    Mã môn học: 121909
    Mã học phần: 0101121909
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 2
    Học phần bắt buộc
    GGiáo dục thể chất 2 (Physical Education 2) *
    Mã học phần: 060025
    Mã học phần: 0101060025
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Kỹ năng giao tiếp cơ bản (Basic Communication skill)
    Mã môn học: 121906
    Mã học phần: 0101121906
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Quản trị marketing (Marketing Management)
    Mã môn học: 100067
    Mã học phần: 0101100067
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    MOS Word
    Mã học phần: 121912
    Mã học phần: 0101121912
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếng Anh 1A (English 1A)
    Mã môn học: 122837
    Mã học phần: 0101122837
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1B (English 1B)
    Mã môn học: 122838
    Mã học phần: 0101122838
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1C (English 1C)
    Mã môn học: 122839
    Mã học phần: 0101122839
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 3
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 3 (Physical Education 3) *
    Mã môn học: 60026
    Mã học phần: 0101060026
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Giáo dục quốc phòng (National Defense Education)
    Mã môn học: 060029
    Mã học phần: 0101060029
    Số tín chỉ: 8(5, 3, 16)
    Nguyên lý Kế toán (Accounting principles)
    Mã môn học: 100050
    Mã học phần: 0101100050
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kỹ năng giao tiếp nâng cao (Advanced communication skill)
    Mã môn học: 121907
    Mã học phần: 0101121907
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    MOS Excel
    Mã môn học: 121910
    Mã học phần: 0101121910
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếng Anh 2A (English 2A)
    Mã môn học: 122840
    Mã học phần: 0101122840
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122837
    Tiếng Anh 2B (English 2B)
    Mã môn học: 122841
    Mã học phần: 0101122841
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122838
    Tiếng Anh 2C (English 2C)
    Mã môn học: 122842
    Mã học phần: 0101122842
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122839
    HỌC KỲ 4
    Học phần bắt buộc
    Triết học Mác – Lênin (Principles of Marxism)
    Mã môn học: 122791
    Mã học phần: 0101122791
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    MOS Powerpoint
    Mã môn học: 121911
    Mã học phần: 0101121911
    Số tín chỉ: 2(1, 1, 4)
    Quan hệ và chăm sóc khách hàng (Customer relationship and care)
    Mã môn học: 122691
    Mã học phần: 0101122691
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 3A (English 3A)
    Mã môn học: 122843
    Mã học phần: 0101122843
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122840
    Tiếng Anh 3B (English 3B)
    Mã môn học: 122844
    Mã học phần: 0101122844
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122841
    Tiếng Anh 3C (English 3C)
    Mã môn học: 122845
    Mã học phần: 0101122845
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122842
    HỌC KỲ 5
    Học phần bắt buộc
    Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist Political Economy)
    Mã môn học: 122792
    Mã học phần: 0101122792
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Luật Kinh tế (Economic Law)
    Mã môn học: 100039
    Mã học phần: 0101100039
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kinh tế lượng (Econometrics)
    Mã môn học: 100032
    Mã học phần: 0101100032
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 4A (English 4A)
    Mã môn học: 122846
    Mã học phần: 0101122846
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122843
    Tiếng Anh 4B (English 4B)
    Mã môn học: 122847
    Mã học phần: 0101122847
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122844
    Học phần tự chọn
    Hành vi khách hàng (Customer behavior)
    Mã môn học: 121004
    Mã học phần: 0101121004
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Thị trường chứng khoán (Stock market)
    Mã môn học: 100088
    Mã học phần: 0101100088
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Thương mại điện tử (E-commerce)
    Mã môn học: 100093
    Mã học phần: 0101100093
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 6
    Học phần bắt buộc
    Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism)
    Mã môn học: 060020
    Mã học phần: 0101060020
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Quản trị tài chính (Financial Management)
    Mã môn học: 100075
    Mã học phần: 0101100075
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)
    Mã môn học: 121599
    Mã học phần: 0101121599
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị chất lượng (Quality Management)
    Mã môn học: 100058
    Mã học phần: 0101100058
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Quan hệ công chúng (Public Relations)
    Mã môn học: 100057
    Mã học phần: 0101100057
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị và nghiệp vụ bán hàng (Administration and sales operations)
    Mã môn học: 100077
    Mã học phần: 0101100077
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh (Research methodology in business)
    Mã môn học: 121238
    Mã học phần: 0101121238
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 7
    Học phần bắt buộc
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Vietnamese Communist Party History)
    Mã môn học: 060034
    Mã học phần: 0101060034
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management)
    Mã môn học: 100070
    Mã học phần: 0101100070
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kỹ năng đàm phán trong kinh doanh (Negotiation skills in business)
    Mã môn học: 121955
    Mã học phần: 0101121955
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thanh toán quốc tế (Import and export operations and International payments)
    Mã môn học: 121569
    Mã học phần: 0101121569
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Thực tập chuyên ngành (Internship on speciality)
    Mã môn học: 100100
    Mã học phần: 0101100100
    Số tín chỉ: 3(0, 3, 6)
    HỌC KỲ 8
    Học phần bắt buộc
    Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)
    Mã môn học: 060016
    Mã học phần: 0101060016
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Quản trị sản xuất (Production Management)
    Mã môn học: 100074
    Mã học phần: 0101100074
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng anh chuyên ngành quản trị (English for administration)
    Mã môn học: 122848
    Mã học phần: 0101122848
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nghệ Thuật lãnh đạo (Art Of Leadership)
    Mã môn học: 100047
    Mã học phần: 0101100047
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Văn hoá doanh nghiệp (Corporate Culture)
    Mã môn học: 122633
    Mã học phần: 101122633
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 9
    Học phần bắt buộc
    Quản trị rủi ro (Risk management)
    Mã môn học: 100073
    Mã học phần: 0101100073
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị thương hiệu (Brand management)
    Mã môn học: 100076
    Mã học phần: 0101100076
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Lập và thẩm định dự án đầu tư (Preparation and Investment Project Appraisal)
    Mã môn học: 121005
    Mã học phần: 0101121005
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị chiến lược (Strategic Management)
    Mã môn học: 100059
    Mã học phần: 0101100059
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 10
    Học phần bắt buộc
    Thực tập tốt nghiệp (Graduation practice)
    Mã môn học: 100101
    Mã học phần: 0101100101
    Số tín chỉ: 4(0, 4, 8)
    *HP học trước: 100100
    Học phần tự chọn
    Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Project/ Thesis)
    Mã môn học: 100102
    Mã học phần: 0101100102
    Số tín chỉ: 8(8, 0, 16)
    Các môn thay thế Khóa luận
    Khởi nghiệp (Startup)
    Mã môn học: 121870
    Mã học phần: 0101121870
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Quản trị tài chính doanh nghiệp tổng hợp (General business finance management)
    Mã môn học: 121143
    Mã học phần: 0101121143
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Đạo đức trong kinh doanh quốc tế (International Business Ethics)
    Mã môn học: 122967
    Mã học phần: 0101122967
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Ghi chú: Số tín chỉ a(b, c, d) ký hiệu ở đây có nghĩa như sau: a là tổng số tín chỉ, b là số tín chỉ lý thuyết, c là số tín chỉ thực hành và d là số tín chỉ tự học

    CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA