Đào tạo từ xa ngành Luật

Ngành luật là đơn vị cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh một loại quan hệ xã hội có cùng tính chất, nội dung thuộc một lĩnh vực đời sống xã hội nhất định.
Khi theo học ngành luật, sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức luật bao quát ở hầu hết các lĩnh vực. Sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức chuyên sâu về pháp luật, thực tiễn pháp lý, kiến thức về chính trị và các kiến thức về kinh tế, văn hóa, xã hội có liên quan đến lĩnh vực pháp luật.
Đào tạo từ xa ngành Luật có thời gian đào tạo ngắn, chương trình đào tạo như chính quy. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua mạng internet.
Số tín chỉ (đại học văn bằng 1): 120 tín chỉ.
Học phí: 350.000đ/tín chỉ.
Có đào tạo từ xa liên thông từ trung cấp, cao đẳng và văn bằng 2.

TIỀM NĂNG CỦA NGÀNH LUẬT

  • Theo Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đã có 109 quốc gia và vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam, do đó hành lang pháp lý và các vấn đề về chính sách kinh tế, thương mại chuẩn mực cần phải được các cơ quan, doanh nghiệp chú trọng bằng cách trang bị cho đơn vị mình đội ngũ chuyên gia trong lĩnh vực pháp luật kinh tế. Nhu cầu nhân lực ngành này ngày càng tăng là tất yếu.

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CHƯƠNG TRÌNH

  • Sinh viên sẽ được tham quan thực tế tại các Công ty luật, Văn phòng luật sư, Tòa án… gặp gỡ Lãnh đạo các Cơ quan, Doanh nghiệp chia sẻ về những kinh nghiệm hành nghề trong tương lai.
  • Đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm của BVU và từ các Công ty luật, Văn phòng Luật sư, Tòa án, …

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Chuyên viên pháp lý phụ trách những công việc liên quan đến đàm phán, sọan thảo, ký kết hợp đồng; đề xuất giải pháp xử lý tình huống pháp lý trong kinh doanh
  • Tại các cơ quan tư pháp: Tòa án các cấp, Viện Kiểm sát nhân dân các cấp
  • Tại các Công ty luật, Văn phòng luật sư, Văn phòng công chứng, Văn phòng Thừa phát lại, Trung tâm trọng tài thương mại
  • Tại các cơ quan nhà nước khác,…

TỐ CHẤT PHÙ HỢP ĐỂ HỌC NGÀNH LUẬT

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Bạn hãy điền các thông tin đăng ký trực tuyến bên dưới. Sau đó, Viện sẽ liên lạc với bạn để hướng dẫn chi tiết.



    Chương trình đào tạo từ xa hệ đại học

    Ngành Luật

    HỌC KỲ 1
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 1 *
    Mã môn học: 060024
    Mã học phần: 0101060024
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Phương pháp học đại học và tư duy sáng tạo
    Mã môn học: 121909
    Mã học phần: 0101121909
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Lý luận về nhà nước và pháp luật
    Mã môn học: 122642
    Mã học phần: 0101122642
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật và nghề luật
    Mã môn học: 122644
    Mã học phần: 0101122644
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tâm lý học
    Mã môn học: 122646
    Mã học phần: 0101122646
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Triết học Mác – Lênin
    Mã môn học: 122791
    Mã học phần: 0101122791
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 2
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 2 *
    Mã học phần: 060025
    Mã học phần: 0101060025
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Kỹ năng giao tiếp cơ bản
    Mã môn học: 121906
    Mã học phần: 0101121906
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    MOS Word
    Mã học phần: 121912
    Mã học phần: 0101121912
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Kinh tế chính trị Mác – Lênin
    Mã môn học: 122792
    Mã học phần: 0101122792
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tiếng Anh 1A (English 1A)
    Mã môn học: 122837
    Mã học phần: 0101122837
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1B (English 1B)
    Mã môn học: 122838
    Mã học phần: 0101122838
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1C (English 1C)
    Mã môn học: 122839
    Mã học phần: 0101122839
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 3
    Học phần bắt buộc
    Chủ nghĩa xã hội khoa học
    Mã môn học: 060020
    Mã học phần: 0101060020
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Giáo dục thể chất 3 *
    Mã môn học: 060026
    Mã học phần: 0101060026
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Giáo dục quốc phòng
    Mã môn học: 060029
    Mã học phần: 0101060029
    Số tín chỉ: 8(5, 3, 16)
    Kỹ năng giao tiếp nâng cao
    Mã môn học: 121907
    Mã học phần: 0101121907
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    MOS Excel
    Mã môn học: 121910
    Mã học phần: 0101121910
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếng Anh 2A (English 2A)
    Mã môn học: 122840
    Mã học phần: 0101122840
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122837
    Tiếng Anh 2B (English 2B)
    Mã môn học: 122841
    Mã học phần: 0101122841
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122838
    Tiếng Anh 2C (English 2C)
    Mã môn học: 122842
    Mã học phần: 0101122842
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122839
    HỌC KỲ 4
    Học phần bắt buộc
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    Mã môn học: 060034
    Mã học phần: 0101060034
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    MOS Powerpoint
    Mã môn học: 121911
    Mã học phần: 0101121911
    Số tín chỉ: 2(1, 1, 4)
    Luật Hiến pháp
    Mã môn học: 122643
    Mã học phần: 0101122643
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 3A (English 3A)
    Mã môn học: 122843
    Mã học phần: 0101122843
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122840
    Tiếng Anh 3B (English 3B)
    Mã môn học: 122844
    Mã học phần: 0101122844
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122841
    Tiếng Anh 3C (English 3C)
    Mã môn học: 122845
    Mã học phần: 0101122845
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122842
    HỌC KỲ 5
    Học phần bắt buộc
    Tư tưởng Hồ Chí Minh
    Mã môn học: 060016
    Mã học phần: 0101060016
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế
    Mã môn học: 122645
    Mã học phần: 0101122645
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật về chủ thể kinh doanh và phá sản
    Mã môn học: 122651
    Mã học phần: 0101122651
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 4A (English 4A)
    Mã môn học: 122846
    Mã học phần: 0101122846
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122843
    Tiếng Anh 4B (English 4B)
    Mã môn học: 122847
    Mã học phần: 0101122847
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122844
    Học phần tự chọn
    Logic học
    Mã môn học: 122647
    Mã học phần: 0101122647
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Lịch sử nhà nước và pháp luật
    Mã môn học: 122654
    Mã học phần: 0101122654
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Xã hội học pháp luật
    Mã môn học: 122661
    Mã học phần: 0101122661
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 6
    Học phần bắt buộc
    Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
    Mã môn học: 122648
    Mã học phần: 0101122648
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật Hành chính
    Mã môn học: 122649
    Mã học phần: 0101122649
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật về đầu tư
    Mã môn học: 122657
    Mã học phần: 0101122657
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng anh chuyên ngành Luật
    Mã môn học: 123172
    Mã học phần: 0101123172
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Luật Hôn nhân và gia đình
    Mã môn học: 122652
    Mã học phần: 0101122652
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật quốc tế về quyền con người
    Mã môn học: 122670
    Mã học phần: 0101122670
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật về thương mại điện tử
    Mã môn học: 122676
    Mã học phần: 0101122676
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 7
    Học phần bắt buộc
    Thực tập chuyên ngành
    Mã môn học: 100100
    Mã học phần: 0101100100
    Số tín chỉ: 3(0, 3, 6)
    Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ
    Mã môn học: 122483
    Mã học phần: 0101122483
    Số tín chỉ: 3(0, 3, 6)
    Luật Lao động
    Mã môn học: 122664
    Mã học phần: 0101122664
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật Hình sự
    Mã môn học: 123232
    Mã học phần: 0101123232
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Xây dựng văn bản pháp luật
    Mã môn học: 122656
    Mã học phần: 0101122656
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật đất đai
    Mã môn học: 122660
    Mã học phần: 0101122660
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
    Mã môn học: 122678
    Mã học phần: 0101122678
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 8
    Học phần bắt buộc
    Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng
    Mã môn học: 122668
    Mã học phần: 0101122668
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật tố tụng dân sự
    Mã môn học: 122680
    Mã học phần: 0101122680
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật học so sánh
    Mã môn học: 122689
    Mã học phần: 0101122689
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật cạnh tranh
    Mã môn học: 123173
    Mã học phần: 0101123173
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Luật tố tụng hành chính và tố tụng hình sự
    Mã môn học: 122672
    Mã học phần: 0101122672
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kỹ năng giải quyết các tranh chấp thương mại
    Mã môn học: 122674
    Mã học phần: 0101122674
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật biển quốc tế
    Mã môn học: 122683
    Mã học phần: 0101122683
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 9
    Học phần bắt buộc
    Luật sở hữu trí tuệ
    Mã môn học: 122671
    Mã học phần: 0101122671
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật Thuế
    Mã môn học: 122673
    Mã học phần: 0101122673
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Luật Thương mại quốc tế
    Mã môn học: 122685
    Mã học phần: 0101122685
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Luật Môi trường
    Mã môn học: 120430
    Mã học phần: 0101120430
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật kinh doanh bất động sản
    Mã môn học: 122677
    Mã học phần: 0101122677
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Pháp luật về chứng khoán
    Mã môn học: 122682
    Mã học phần: 0101122682
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 10
    Học phần bắt buộc
    Thực tập tốt nghiệp
    Mã môn học: 100101
    Mã học phần: 0101100101
    Số tín chỉ: 4(0, 4, 8)
    *HP học trước: 100100
    Học phần tự chọn
    Khoá luận tốt nghiệp
    Mã môn học: 100102
    Mã học phần: 0101100102
    Số tín chỉ: 8(8, 0, 16)
    Các môn thay thế Khóa luận
    Kỹ năng tư vấn pháp luật
    Mã môn học: 122684
    Mã học phần: 0101122684
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kỹ năng hùng biện và tranh tụng
    Mã môn học: 122688
    Mã học phần: 0101122688
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Công tác pháp chế trong doanh nghiệp
    Mã môn học: 122690
    Mã học phần: 0101122690
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Ghi chú: Số tín chỉ a(b, c, d) ký hiệu ở đây có nghĩa như sau: a là tổng số tín chỉ, b là số tín chỉ lý thuyết, c là số tín chỉ thực hành và d là số tín chỉ tự học

    CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA