Đào tạo từ xa ngành Logistics

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) là bộ môn khoa học quản trị quá trình lưu chuyển vật tư hàng hóa, dịch vụ một cách tối ưu và hiệu quả. Ngành học được hiểu về áp dụng các kiến thức quản lý vận tải đường biển, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và vận tải đường hàng không, quản lý kho bãi, thủ tục hải quan, giao nhận hàng hóa vào hoạt động cung ứng tại các công ty dịch vụ logistics, hãng hàng không, hãng tàu, công ty xuất nhập khẩu, công ty vận tải đa phương thức, thủ tục hải quan.
Đào tạo từ xa ngành Logistics có thời gian đào tạo ngắn, chương trình đào tạo như chính quy. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua mạng internet.
Số tín chỉ (đại học văn bằng 1): 120 tín chỉ.
Học phí: 350.000đ/tín chỉ.
Có đào tạo từ xa liên thông từ trung cấp, cao đẳng và văn bằng 2.

TIỀM NĂNG CỦA NGÀNH

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

  • 4.000 công ty Logistics chuyên nghiệp đang kinh doanh tại Việt Nam trong đó hơn 60% công ty tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Nhu cầu tuyển dụng đến năm 2030 hơn 200.000 nhân lực, tính trung bình khoảng 20.000 lao động mới/năm.
  • Số lượng các trường đào tạo ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng trên cả nước chỉ khoảng 15 trường, đáp ứng khoảng 10% nhu cầu tuyển dụng.

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CHƯƠNG TRÌNH

  • Nội dung đào tạo được biên soạn theo chương trình chuẩn quốc tế của Đại học Maritime & Logistics University – Hà Lan (trường đại học hàng đầu thế giới trong đào tạo logistics thuộc tập đoàn STC Group – Hà Lan).
  • BVU đã ký kết hợp tác chiến lược với 40 cảng biển, doanh nghiệp logistics lớn trong khu vực phía Nam để hỗ trợ sinh viên thực tập và làm việc.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Công ty xuất nhập khẩu
  • Chứng từ xuất nhập khẩu
  • Hải quan
  • Kế hoạch bãi, cảng biển
  • Kế hoạch tàu, đại lý tàu biển
  • Đại lý thủ tục hải quan

TỐ CHẤT PHÙ HỢP ĐỂ HỌC

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Bạn hãy điền các thông tin đăng ký trực tuyến bên dưới. Sau đó, Viện sẽ liên lạc với bạn để hướng dẫn chi tiết.



    Chương trình đào tạo từ xa hệ đại học

    Ngành Logistics

    HỌC KỲ 1
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1) *
    Mã môn học: 060024
    Mã học phần: 0101060024
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Pháp luật đại cương (Introduction to laws)
    Mã môn học: 060023
    Mã học phần: 0101060023
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tổng quan về Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Introduction to Logistics and Suply chain Management)
    Mã môn học: 122439
    Mã học phần: 0101122439
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nguyên lý thống kê (Business Statistics)
    Mã môn học: 1100051
    Mã học phần: 0101100051
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kinh tế học (Economics)
    Mã môn học: 100031
    Mã học phần: 0101100031
    Số tín chỉ: 4(4, 0, 8)
    Phương pháp học đại học và tư duy sáng tạo (Method and creative thinking)
    Mã môn học: 121909
    Mã học phần: 0101121909
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 2
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 2 (Physical Education 2) *
    Mã học phần: 060025
    Mã học phần: 0101060025
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Hàng hoá (Cargo)
    Mã môn học: 121971
    Mã học phần: 0101121971
    Số tín chỉ: 4(4, 0, 8)
    Kỹ năng giao tiếp cơ bản (Basic communication skills)
    Mã môn học: 121906
    Mã học phần: 0101121906
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 121909
    MOS Word
    Mã học phần: 121912
    Mã học phần: 0101121912
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếng Anh 1A (English 1A)
    Mã môn học: 122837
    Mã học phần: 0101122837
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1B (English 1B)
    Mã môn học: 122838
    Mã học phần: 0101122838
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1C (English 1C)
    Mã môn học: 122839
    Mã học phần: 0101122839
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    HỌC KỲ 3
    Học phần bắt buộc
    Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) *
    Mã môn học: 060026
    Mã học phần: 0101060026
    Số tín chỉ: 1(0, 1, 2)
    Giáo dục quốc phòng
    Mã môn học: 060029
    Mã học phần: 0101060029
    Số tín chỉ: 8(5, 3, 16)
    Kỹ năng giao tiếp nâng cao (Advanced communication skills)
    Mã môn học: 121907
    Mã học phần: 0101121907
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 121906
    Quản trị logistics (Logistics Management)
    Mã môn học: 120330
    Mã học phần: 0101120330
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    MOS Excel
    Mã môn học: 121910
    Mã học phần: 0101121910
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếng Anh 2A (English 2A)
    Mã môn học: 122840
    Mã học phần: 0101122840
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122837
    Tiếng Anh 2B (English 2B)
    Mã môn học: 122841
    Mã học phần: 0101122841
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122838
    Tiếng Anh 2C (English 2C)
    Mã môn học: 122842
    Mã học phần: 0101122842
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122839
    HỌC KỲ 4
    Học phần bắt buộc
    Quản trị chuỗi cung ứng (Suply chain Management)
    Mã môn học: 120331
    Mã học phần: 0101120331
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    MOS Powerpoint
    Mã môn học: 121911
    Mã học phần: 0101121911
    Số tín chỉ: 2(1, 1, 4)
    Triết học Mác – Lênin (Principles of Marxism)
    Mã môn học: 122791
    Mã học phần: 0101122791
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 3A (English 3A)
    Mã môn học: 122843
    Mã học phần: 0101122843
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122840
    Tiếng Anh 3B (English 3B)
    Mã môn học: 122844
    Mã học phần: 0101122844
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122841
    Tiếng Anh 3C (English 3C)
    Mã môn học: 122845
    Mã học phần: 0101122845
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122842
    HỌC KỲ 5
    Học phần bắt buộc
    Nghiệp vụ ngoại thương (International Trade)
    Mã môn học: 120630
    Mã học phần: 0101120630
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị kho hàng trong logistics (Warehousing)
    Mã môn học: 122368
    Mã học phần: 0101122368
    Số tín chỉ: 4(4, 0, 8)
    Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist Political Economy)
    Mã môn học: 122792
    Mã học phần: 0101122792
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122791
    Tiếng Anh 4A (English 4A)
    Mã môn học: 122846
    Mã học phần: 0101122846
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122843
    Tiếng Anh 4B (English 4B)
    Mã môn học: 122847
    Mã học phần: 0101122847
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122844
    HỌC KỲ 6
    Học phần bắt buộc
    Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism)
    Mã môn học: 060020
    Mã học phần: 0101060020
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122792
    Thực tập chuyên ngành (Internship on speciality)
    Mã môn học: 100100
    Mã học phần: 0101100100
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Vận tải biển và thủy nội địa (Sea Transport and Inland WaterWays)
    Mã môn học: 122367
    Mã học phần: 0101122367
    Số tín chỉ: 4(4, 0, 8)
    Vận tải hàng không (Air Transport)
    Mã môn học: 122370
    Mã học phần: 0101122370
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 120330
    HỌC KỲ 7
    Học phần bắt buộc
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Vietnamese Communist Party History)
    Mã môn học: 060034
    Mã học phần: 0101060034
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 060020
    Vận tải đường sắt và đường bộ Land Transport (Road & Rail)
    Mã môn học: 122369
    Mã học phần: 0101122369
    Số tín chỉ: 3(0, 3, 6)
    Vận tải đa phương thức (Multimodal Transport)
    Mã môn học: 120403
    Mã học phần: 0101120403
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Thương mại điện tử và ứng dụng công nghệ thông tin trong Logistics (E-commerceInformation and Communication Technology (ITC) in Forwarding)
    Mã môn học: 121983
    Mã học phần: 0101121983
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Học phần tự chọn
    Luật Quản lý logistics (Managementlogistics Law)
    Mã môn học: 120405
    Mã học phần: 0101120405
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị chất lượng dịch vụ (Quality of service Management)
    Mã môn học: 122160
    Mã học phần: 0101122160
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản lý tinh gọn trong chuỗi cung ứng (LeanManagement for supply chain)
    Mã môn học: 120412
    Mã học phần: 0101120412
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 8
    Học phần bắt buộc
    Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Thoughts)
    Mã môn học: 060016
    Mã học phần: 0101060016
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 060034
    Thanh toán quốc tế (International payment)
    Mã môn học: 100087
    Mã học phần: 0101100087
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nghiệp vụ hải quan (Customs Practice)
    Mã môn học: 121981
    Mã học phần: 0101121981
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nghiệp vụ giao nhận vận tải Quốc tế (An Introduction to Freight porwarding)
    Mã môn học: 122442
    Mã học phần: 0101122442
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Lập kế hoạch và điều độ trong chuỗi cung ứng (Planning and regulationfor supply chain)
    Mã môn học: 120408
    Mã học phần: 0101120408
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Kế toán dịch vụ (Service accounting)
    Mã môn học: 123070
    Mã học phần: 0101123070
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Hỗ trợ ra quyết định Logistics (Support decisions for Logistics)
    Mã môn học: 120401
    Mã học phần: 0101120401
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 9
    Học phần bắt buộc
    Marketing dịch vụ (Marketing Service )
    Mã môn học: 100129
    Mã học phần: 0101100129
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Bảo hiểm hàng hải (Liability/ Transport Insurance)
    Mã môn học: 122366
    Mã học phần: 0101122366
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tổ chức và quản lý khai thác cảng biển quốc tế (Port operatorandmanagement)
    Mã môn học: 122443
    Mã học phần: 0101122443
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Học phần tự chọn
    Hệ thống thông tin logistics (Logistics Information System)
    Mã môn học: 120333
    Mã học phần: 0101120333
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị tài chính (Financial management)
    Mã môn học: 100075
    Mã học phần: 0101100075
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Logistics trong thương mại quốc tế (Business Logistics)
    Mã môn học: 122364
    Mã học phần: 0101122364
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    HỌC KỲ 10
    Học phần bắt buộc
    Thực tập tốt nghiệp (Graduation practice)
    Mã môn học: 100101
    Mã học phần: 0101100101
    Số tín chỉ: 4(0, 4, 8)
    *HP học trước: 100100
    Học phần tự chọn
    Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Project/ Thesis)
    Mã môn học: 100102
    Mã học phần: 0101100102
    Số tín chỉ: 8(8, 0, 16)
    Các môn thay thế Khóa luận
    Khởi nghiệp trong lĩnh vực logistics (Start-up Logistics)
    Mã môn học: 122582
    Mã học phần: 0101122582
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Đại lý tàu biển (Shipping agent)
    Mã môn học: 122583
    Mã học phần: 0101122583
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Quản trị chi phí trong logistics và chuỗi cung ứng (Logistics and Suply chain Cost)
    Mã môn học: 1222630
    Mã học phần: 01011222630
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Ghi chú: Số tín chỉ a(b, c, d) ký hiệu ở đây có nghĩa như sau: a là tổng số tín chỉ, b là số tín chỉ lý thuyết, c là số tín chỉ thực hành và d là số tín chỉ tự học

    CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA