Đào tạo từ xa ngành Công nghệ thông tin là gì?

Công nghệ thông tin (CNTT) là ngành sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính, bao gồm phần cứng, phần mềm, để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cho các cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Chương trình đào tạo từ xa ngành CNTT trang bị các kiến thức lý thuyết cơ bản và thực tế cần thiết về lĩnh vực CNTT, có khả năng lập trình, xây dựng các dự án CNTT; Triển khai ứng dụng CNTT trong các ngành công nghệ, quản lý, kinh tế-tài chính, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế, thực hiện nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, truyền thông và các công nghệ liên quan, triển khai các ứng dụng CNTT và truyền thông trong các lĩnh vực công nghệ cao.
Số tín chỉ (đại học văn bằng 1): 120 tín chỉ.
Học phí: 350.000đ/tín chỉ.
Có đào tạo từ xa liên thông từ trung cấp, cao đẳng và văn bằng 2.

TIỀM NĂNG CỦA NGÀNH

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • Theo số liệu thống kê từ Sách trắng công nghệ thông tin và truyền thông, cũng như thống kê của công ty khảo sát việc làm TopDev thị trường lao động ngành công nghệ thông tin sẽ thiếu hụt khoảng 190.000 người vào năm 2021.
  • CNTT thuộc top 10 ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng cao nhất năm 2019 nhưng lại không thuộc top 10 ngành có nguồn cung lao động cao, nên thiếu hụt nhân lực là tất yếu.

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CHƯƠNG TRÌNH

  • Với đội ngũ 100% giảng viên có trình độ tiến sỹ, thạc sỹ, trong đó 40% giảng viên tốt nghiệp, tu nghiệp ở nước ngoài, nội dung đào tạo theo định hướng ứng dụng được biên soạn và liên tục cập nhật theo đóng góp của các cơ quan, doanh nghiệp và các cơ sở giáo dục đại học trong nước và quốc tế.

CƠ HỘI VIỆC LÀM

  • Chuyên gia quản lý, kinh doanh và điều phối các dự án công nghệ thông tintop forex review
  • Nhân viên bảo trì, sửa chữa máy tính
  • Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu
  • Thiết kế và phát triển website
  • Giảng dạy và nghiên cứu về CNTT tại các cơ sở đào tạo

TỐ CHẤT PHÙ HỢP ĐỂ HỌC

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Bạn hãy điền các thông tin đăng ký trực tuyến bên dưới. Sau đó, Viện sẽ liên lạc với bạn để hướng dẫn chi tiết.



    Chương trình đào tạo từ xa hệ đại học

    Ngành Công nghệ thông tin

    HỌC KỲ 1
    Học phần bắt buộc
    Phương pháp học đại học và tư duy sáng tạo (University methodology and creative thinking)
    Mã môn học: 121909
    Mã học phần: 0101121909
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Toán cao cấp 1 (Advanced math 1)
    Mã môn học: 060001
    Mã học phần: 0101060001
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Nhập môn ngành CNTT (Introduction to IT)
    Mã môn học: 123065
    Mã học phần: 0101123065
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Toán chuyên ngành (Professional mathematics)
    Mã môn học: 122025
    Mã học phần: 0101122025
    Số tín chỉ: 2(1, 1, 4)
    MOS 1
    Mã môn học: 121607
    Mã học phần: 0101121607
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 2
    Học phần bắt buộc
    Kỹ năng giao tiếp cơ bản (Basic Communication skill)
    Mã môn học: 121906
    Mã học phần: 0101121906
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tiếng Anh 1A (English 1A)
    Mã môn học: 122837
    Mã học phần: 0101122837
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1B (English 1B)
    Mã môn học: 122838
    Mã học phần: 0101122838
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 1C (English 1C)
    Mã môn học: 122839
    Mã học phần: 0101122839
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Kỹ thuật lập trình (Programming techniques)
    Mã môn học: 110018
    Mã học phần: 0101110018
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Cấu trúc máy tính (Computer Architecture)
    Mã môn học: 110009
    Mã học phần: 0101110009
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    MOS 2
    Mã học phần: 0101121608
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 3
    Học phần bắt buộc
    Kỹ năng giao tiếp nâng cao (Advanced communication skill)
    Mã môn học: 121907
    Mã học phần: 0101121907
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tiếng Anh 2A (English 2A)
    Mã môn học: 122840
    Mã học phần: 0101122840
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122837
    Tiếng Anh 2B (English 2B)
    Mã môn học: 122841
    Mã học phần: 0101122841
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122838
    Tiếng Anh 2C (English 2C)
    Mã môn học: 122842
    Mã học phần: 0101122842
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122839
    Lập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming)
    Mã môn học: 110023
    Mã học phần: 0101110023
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Kỹ thuật xử lý sự cố máy tính (Computer troubleshooting techniques)
    Mã môn học: 110074
    Mã học phần: 0101110074
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    MOS 3
    Mã môn học: 121609
    Mã học phần: 0101121609
    Số tín chỉ: 2(1, 1, 4)
    HỌC KỲ 4
    Học phần bắt buộc
    Pháp luật đại cương (Introduction to Law)
    Mã môn học: 060023
    Mã học phần: 0101060023
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Triết học Mác – Lênin (Principles of Marxism)
    Mã môn học: 122791
    Mã học phần: 0101122791
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Tiếng Anh 3A (English 3A)
    Mã môn học: 122843
    Mã học phần: 0101122843
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122840
    Tiếng Anh 3B (English 3B)
    Mã môn học: 122844
    Mã học phần: 0101122844
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122841
    Tiếng Anh 3C (English 3C)
    Mã môn học: 122845
    Mã học phần: 0101122845
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 122842
    Phân tích thiết kế hệ thống (System Analysis and Design)
    Mã môn học: 122026
    Mã học phần: 0101122026
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Cơ sở dữ liệu (Data base)
    Mã môn học: 122023
    Mã học phần: 0101122023
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 5
    Học phần bắt buộc
    Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist Political Economy)
    Mã môn học: 122792
    Mã học phần: 0101122791
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Tiếng Anh 4A (English 4A)
    Mã môn học: 122846
    Mã học phần: 0101122846
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122843
    Tiếng Anh 4B (English 4B)
    Mã môn học: 122847
    Mã học phần: 0101122847
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    *HP học trước: 122844
    Mạng và thiết bị mạng (Network and network equipment)
    Mã môn học: 121610
    Mã học phần: 0101121610
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Hệ quản trị CSDL (Database management system)
    Mã môn học: 110064
    Mã học phần: 0101110064
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 110011
    Lập trình .NET(Programming .NET)
    Mã môn học: 110021
    Mã học phần: 0101110021
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 122023, 110023
    HỌC KỲ 6
    Học phần bắt buộc
    Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism)
    Mã môn học: 060020
    Mã học phần: 0101060020
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    Nguyên lý thiết kế mỹ thuật (Principles of design)
    Mã môn học: 121717
    Mã học phần: 0101121717
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Thiết kế và phát triển website 1 (Website design and development 1)
    Mã môn học: 121612
    Mã học phần: 0101121612
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Lập trình ứng dụng di động, game 1 (Programming mobile applications, games 1)
    Mã môn học: 121785
    Mã học phần: 0101121785
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 110023
    Thực tập chuyên ngành (Internship)
    Mã môn học: 110045
    Mã học phần: 0101110045
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Học phần tự chọn
    Tư duy tính toán (Computational thinking)
    Mã môn học: 122789
    Mã học phần: 0101122789
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structure and algorithm)
    Mã môn học: 110069
    Mã học phần: 0101110069
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 7
    Học phần bắt buộc
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Vietnamese Communist Party History)
    Mã môn học: 060034
    Mã học phần: 0101060034
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 060020
    Thiết kế và phát triển website 2 (Website design and development 2)
    Mã môn học: 121617
    Mã học phần: 0101121617
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 121612
    Lập trình ứng dụng di động, game 2 (Programming mobile applications, games 2)
    Mã môn học: 121786
    Mã học phần: 0101121786
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 121785
    Ứng dụng thiết kế đồ họa công nghiệp 1 (Graphic design industry applications 1)
    Mã môn học: 121718
    Mã học phần: 0101121718
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Học phần tự chọn
    Nhập môn trí tuệ nhân tạo (Introduction artificial intelligence)
    Mã môn học: 110041
    Mã học phần: 0101110041
    Số tín chỉ: 3(3, 0, 6)
    Lập trình hệ thống nhúng (Programming embedded systems)
    Mã môn học: 121633
    Mã học phần: 0101121633
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 8
    Học phần bắt buộc
    Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)
    Mã môn học: 060016
    Mã học phần: 0101060026
    Số tín chỉ: 2(2, 0, 4)
    *HP học trước: 060015
    Thiết kế và phát triển website 3 (Website design and development 3)
    Mã môn học: 121638
    Mã học phần: 0101121638
    Số tín chỉ: 4(3, 1, 8)
    *HP học trước: 121617
    Lập trình ứng dụng di động, game 3 (Programming mobile applications, games 3)
    Mã môn học: 121787
    Mã học phần: 0101121787
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 121786
    Học phần tự chọn
    Nhập môn máy học và khai phá dữ liệu (Introduction to machine learning and data mining)
    Mã môn học: 123067
    Mã học phần: 0101123067
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Hệ thống thông tin thông minh 1 (Smart information system 1)
    Mã môn học: 122018
    Mã học phần: 0101122018
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    HỌC KỲ 9
    Học phần bắt buộc
    Phát triển ứng dụng đa nền tảng (Multi-platform application programming)
    Mã môn học: 121634
    Mã học phần: 0101121634
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Tiếp thị số (Digital Marketing)
    Mã môn học: 121619
    Mã học phần: 0101121619
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Lập trình ứng dụng di động, game 4 (Programming mobile applications, games 4)
    Mã môn học: 121788
    Mã học phần: 0101121788
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 121787
    Học phần tự chọn
    Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence application)
    Mã môn học: 120790
    Mã học phần: 0101120790
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    Hệ thống thông tin thông minh 2 (Smart information system 2)
    Mã môn học: 122019
    Mã học phần: 0101122019
    Số tín chỉ: 3(2, 1, 6)
    *HP học trước: 122018
    HỌC KỲ 10
    Học phần bắt buộc
    Thực tập tốt nghiệp (Job Placement)
    Mã môn học: 080110
    Mã học phần: 0101080110
    Số tín chỉ: 4(0, 4, 8)
    Học phần tự chọn
    Đồ án tốt nghiệp (Graduation Project)
    Mã môn học: 110079
    Mã học phần: 0101110079
    Số tín chỉ: 8(8, 0, 16)
    Ghi chú: Số tín chỉ a(b, c, d) ký hiệu ở đây có nghĩa như sau: a là tổng số tín chỉ, blepas là số tín chỉ lý thuyết, c là số tín chỉ thực hành và d là số tín chỉ tự học

    CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA